CÔNG CỤ ĐO THƯỚC LỖ BAN ONLINE
GIẢI NGHĨA CÁC CUNG
TRA CỨU PHONG THỦY XÂY DỰNG
Bước 1: Cung Cấp Thông Tin Liên Hệ
Để bắt đầu, chúng tôi cần bạn cung cấp một vài thông tin cơ bản. Điều này giúp chúng tôi có thể liên hệ và tư vấn chi tiết hơn cho bạn sau khi có kết quả khái toán.- Họ và Tên (*): Nhập đầy đủ họ và tên của bạn.
- Số điện thoại (*): Nhập số điện thoại chính xác để chúng tôi liên hệ.
- Email: Nhập email nếu bạn muốn nhận thông tin qua kênh này.
Bước 2: Nhập Thông Số Công Trình
Đây là phần quan trọng nhất. Hãy điền các thông số càng chính xác càng tốt.A. Các Thông Số Cơ Bản
- Gói hoàn thiện: Lựa chọn mức độ đầu tư cho phần hoàn thiện. Mỗi gói sẽ có một đơn giá khác nhau:
- Cơ bản: Gói vật tư hoàn thiện ở mức cơ bản, tiết kiệm chi phí.
- Tiêu chuẩn: Gói phổ biến nhất, cân bằng giữa chi phí và chất lượng.
- Cao cấp: Gói sử dụng các vật tư cao cấp, sang trọng.
 
- Preset công trình: Chọn loại hình nhà để có một hệ số chi phí phù hợp.
- Nhà phố (chuẩn): Áp dụng cho nhà phố thông thường.
- Biệt thự: Chi phí thường cao hơn do yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.
- Hẻm nhỏ (<3.5m): Chi phí có thể tăng do khó khăn trong vận chuyển vật tư.
 
- DT xây dựng (tầng trệt) (m²): Đây là diện tích sàn của tầng trệt, thông số quan trọng nhất. Diện tích các tầng trên và móng sẽ được tính toán dựa trên con số này.
- Số tầng (không tính mái/hầm): Nhập tổng số các tầng lầu (Lầu 1, Lầu 2,...). Lưu ý: không tính tầng trệt và tầng lửng ở đây. Ví dụ, nhà 1 trệt 2 lầu thì nhập "2".
B. Các Thông Số Chi Tiết (Nếu có)
Hãy điền diện tích thực tế của các hạng mục này nếu có trong thiết kế của bạn. Nếu không có, hãy để giá trị là0.
- Loại móng: Chọn loại móng dự kiến thi công (móng đơn, móng băng, móng cọc). Mỗi loại có một hệ số quy đổi diện tích khác nhau.
- Diện tích mái (m²): Nhập tổng diện tích bề mặt mái. Sau đó chọn Loại mái (mái tôn, mái bê tông, mái ngói...).
- Diện tích sân thượng (m²): Nếu có sân thượng, hãy nhập diện tích và chọn loại (có mái che hay không có mái che).
- Diện tích tầng lửng (m²): Nhập diện tích sàn của tầng lửng.
- Diện tích hầm (m²): Nhập diện tích tầng hầm.
- Diện tích ban công / lô gia (m²): Nhập tổng diện tích các ban công.
- Diện tích ô thông tầng (m²): Chỉ nhập diện tích các ô thông tầng lớn hơn 8m².
- Sân vườn:
- Chế độ Tự động: Mặc định, công cụ sẽ tự tính diện tích sân vườn cần thi công bằng 50% diện tích xây dựng tầng trệt.
- Chế độ Thủ công: Nếu bạn muốn nhập diện tích sân vườn chính xác theo thiết kế, hãy bỏ tick ở ô "Tự động" và điền con số vào ô "Diện tích sân vườn".
 
Bước 3: Xem Kết Quả Khái Toán
Ngay sau khi bạn thay đổi bất kỳ thông số nào, các bảng kết quả sẽ tự động cập nhật.- Bảng Diện tích quy đổi: Bảng này cho bạn thấy tổng diện tích xây dựng được quy đổi từ các hạng mục bạn đã nhập, dựa trên các hệ số tiêu chuẩn. Đây là con số dùng để nhân với đơn giá.
- Bảng Khái toán chi phí: Đây là kết quả cuối cùng bạn cần xem.
- Phần thô: Chi phí dự kiến cho toàn bộ phần khung sườn, bê tông, cốt thép, xây tô...
- Hoàn thiện: Chi phí dự kiến cho các công tác hoàn thiện, dựa trên Gói hoàn thiện bạn đã chọn ở Bước 2.
- TỔNG CỘNG: Chi phí dự kiến cho cả phần thô và hoàn thiện.
 
Ghi Chú Quan Trọng
Phía dưới bảng tính là phần ghi chú, liệt kê các hạng mục chi phí đã bao gồm và chưa bao gồm trong đơn giá khái toán này. Vui lòng đọc kỹ để hiểu rõ phạm vi của báo giá.Chúc bạn có được những thông tin hữu ích cho kế hoạch xây dựng của mình! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua số Hotline/Zalo: 0938 32 12 17
Nhận báo giá chi tiết qua điện thoại
Thông số đầu vào
Đơn giá sau preset: Thô 0 đ/m², Hoàn thiện 0 đ/m². | Gợi ý sân vườn: Chênh lệch (Đất−XD): 0 m². Sân vườn đang dùng: 0 m².
Diện tích quy đổi
| Hạng mục | m² | 
|---|---|
| Móng | 0 | 
| Hầm | 0 | 
| Trệt & các tầng lầu (100%) | 0 | 
| Tầng lửng | 0 | 
| Ô thông tầng | 0 | 
| Mái | 0 | 
| Sân thượng | 0 | 
| Ban công / lô gia | 0 | 
| Sân vườn | 0 | 
| TỔNG CỘNG | 0 | 
Khái toán chi phí
| Khoản mục | Giá trị (đ) | 
|---|---|
| Phần thô | 0 | 
| Hoàn thiện | 0 | 
| TỔNG CỘNG | 0 | 
Gợi ý vật tư cho các gói hoàn thiện
Gói Cơ Bản
Sơn nước: Maxilite, Jotun JotaPlast.
Gạch ốp lát: Prime, Viglacera (dòng phổ thông).
Thiết bị vệ sinh: Thiên Thanh, Caesar.
Thiết bị điện: Sino, Vanlock.
Cửa: Cửa nhôm hệ 700, cửa gỗ công nghiệp MDF.
Gói Tiêu Chuẩn
Sơn nước: Dulux EasyClean, Jotun Majestic.
Gạch ốp lát: Taicera, Đồng Tâm, Bạch Mã.
Thiết bị vệ sinh: Inax, American Standard.
Thiết bị điện: Panasonic, Schneider (dòng phổ thông).
Cửa: Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, cửa gỗ HDF.
Gói Cao Cấp
Sơn nước: Dulux Ambiance 5in1, Jotun Majestic Đẹp Hoàn Hảo.
Gạch ốp lát: Gạch nhập khẩu Tây Ban Nha, Ý, Ấn Độ.
Thiết bị vệ sinh: TOTO, Grohe.
Thiết bị điện: Panasonic, Schneider (dòng cao cấp), Legrand.
Cửa: Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu, cửa gỗ tự nhiên.
Đơn giá vật tư thô tham khảo
| Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá (đ) | 
|---|---|---|
| Cát xây | m³ | 260.000 | 
| Đá 1x2 | m³ | 380.000 | 
| Xi măng PCB40 | bao | 110.000 | 
| Thép Việt Nhật Φ10 | kg | 19.500 | 
| Gạch ống 8x8x18 | viên | 1.700 | 
Ghi chú
Đơn giá khái toán tham khảo đã bao gồm: Giấy phép xây dựng, thiết kế Kiến trúc Kết Cấu Điện Nước nội Thất,. . .Không Bao gồm: PCCC ,nội thất rời, VAT. . .